
Trên cơ sở Đề án số 360/ĐA-CP ngày 09 tháng 05 năm 2025 của Chính phủ về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hưng Yên (mới) năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định sắp xếp để thành lập các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hưng Yên như sau:
STT | Xã, phường, thị trấn hiện nay | Xã, phường sau sáp nhập |
1 | Thủ Sỹ, Phương Nam, Tân Hưng | Tân Hưng |
2 | Hưng Đạo, Nhật Tân, An Viên | Hoàng Hoa Thám |
3 | Thiện Phiến, Hải Thắng, Thụy Lôi | Tiên Lữ |
4 | Lệ Xá, Trung Dũng, Cương Chính | Tiên Hoa |
5 | Trần Cao, Minh Tân (huyện Phù Cừ), Tống Phan, Quang Hưng | Quang Hưng |
6 | Phan Sào Nam, Minh Hoàng, Đoàn Đào | Đoàn Đào |
7 | Đình Cao, Nhật Quang, Tiên Tiến | Tiên Tiến |
8 | Tam Đa, Nguyên Hòa, Tống Trân | Tống Trân |
9 | Lương Bằng, Phạm Ngũ Lão, Chính Nghĩa, Diên Hồng | Lương Bằng |
10 | Đồng Thanh (huyện Kim Động), Vĩnh Xá, Toàn Thắng, Nghĩa Dân | Nghĩa Dân |
11 | Song Mai, Hùng An, Hiệp Cường, một phần Ngọc Thanh | Hiệp Cường |
12 | Phú Thọ, Mai Động, Đức Hợp | Đức Hợp |
13 | Ân Thi, Quang Vinh, Hoàng Hoa Thám | Ân Thi |
14 | Vân Du, Quảng Lãng, Xuân Trúc | Xuân Trúc |
15 | Bắc Sơn (huyện Ân Thi), Phù Ủng, Đào Dương, Bãi Sậy | Phạm Ngũ Lão |
16 | Đặng Lễ, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Nguyễn Trãi | Nguyễn Trãi |
17 | Hồ Tùng Mậu, Tiền Phong, Hạ Lễ, Hồng Quang | Hồng Quang |
18 | Khoái Châu, Liên Khê, Phùng Hưng, Đông Kết | Khoái Châu |
19 | Phạm Hồng Thái, Tân Dân, Ông Đình, An Vĩ | Triệu Việt Vương |
20 | Đồng Tiến (huyện Khoái Châu), Dân Tiến, Việt Hòa | Việt Tiến |
21 | Thuần Hưng, Nguyễn Huệ, Chí Minh | Chí Minh |
22 | Đại Tập, Tứ Dân, Tân Châu, Đông Ninh | Châu Ninh |
23 | Yên Mỹ, Tân Lập (huyện Yên Mỹ), Trung Hòa, Tân Minh | Yên Mỹ |
24 | Yên Phú, Thanh Long, Việt Yên | Việt Yên |
25 | Đông Tảo, Đồng Than, Hoàn Long | Hoàn Long |
26 | Ngọc Long, Liêu Xá, Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Văn Linh |
27 | Như Quỳnh, Tân Quang, Lạc Hồng, Trưng Trắc, một phần diện Đình Dù | Như Quỳnh |
28 | Chỉ Đạo, Minh Hải, một phần Lạc Đạo | Lạc Đạo |
29 | Việt Hưng, Lương Tài, Đại Đồng, phần còn lại của Đình Dù, phần còn lại của Lạc Đạo | Đại Đồng |
30 | Long Hưng, Vĩnh Khúc, Nghĩa Trụ | Nghĩa Trụ |
31 | Xuân Quan, Cửu Cao, Phụng Công | Phụng Công |
32 | Tân Tiến (huyện Văn Giang), Liên Nghĩa, Văn Giang | Văn Giang |
33 | Bình Minh (huyện Khoái Châu), Thắng Lợi, Mễ Sở | Mễ Sở |
34 | Diêm Điền, Thụy Hải, Thụy Trình, Thụy Bình, Thụy Liên | Thái Thụy |
35 | Thụy Trường, Thụy Xuân, An Tân, Hồng Dũng | Đông Thụy Anh |
36 | Thụy Quỳnh, Thụy Văn, Thụy Việt | Bắc Thụy Anh |
37 | Thụy Sơn, Dương Phúc, Thụy Hưng | Thụy Anh |
38 | Thụy Thanh, Thụy Phong, Thụy Duyên | Nam Thụy Anh |
39 | Thái Phúc, Dương Hồng Thủy | Bắc Thái Ninh |
40 | Thái Hưng (huyện Thái Thụy), Thái Thượng, Hòa An, Thái Nguyên | Thái Ninh |
41 | Mỹ Lộc, Tân Học, Thái Đô, Thái Xuyên | Đông Thái Ninh |
42 | Thái Thọ, Thái Thịnh, Thuần Thành | Nam Thái Ninh |
43 | Sơn Hà, Thái Giang | Tây Thái Ninh |
44 | Thụy Chính, Thụy Dân, Thụy Ninh | Tây Thụy Anh |
45 | Tiền Hải, An Ninh (huyện Tiền Hải), Tây Ninh, Tây Lương, Vũ Lăng | Tiền Hải |
46 | Phương Công, Vân Trường, Bắc Hải | Tây Tiền Hải |
47 | Tây Giang, Ái Quốc | Ái Quốc |
48 | Đông Hoàng (huyện Tiền Hải), Đông Cơ, Đông Lâm, Đông Minh | Đồng Châu |
49 | Đông Xuyên, Đông Quang, Đông Long, Đông Trà | Đông Tiền Hải |
50 | Nam Thịnh, Nam Tiến, Nam Chính, Nam Cường | Nam Cường |
51 | Nam Phú, Nam Hưng, Nam Trung | Hưng Phú |
52 | Nam Hồng, Nam Hà, Nam Hải | Nam Tiền Hải |
53 | Đông Hưng, Nguyên Xá (huyện Đông Hưng), Đông La, Đông Các, Đông Sơn, Đông Hợp | Đông Hưng |
54 | Liên An Đô, Lô Giang, Mê Linh, Phú Lương | Bắc Tiên Hưng |
55 | Phong Dương Tiến, Phú Châu | Đông Tiên Hưng |
56 | Đông Hoàng (huyện Đông Hưng), Xuân Quang Động | Nam Đông Hưng |
57 | Hà Giang, Đông Kinh, Đông Vinh | Bắc Đông Quan |
58 | Đông Cường, Đông Xá, Đông Phương | Bắc Đông Hưng |
59 | Đông Á, Đông Tân, Đông Quan | Đông Quan |
60 | Liên Hoa, Hồng Giang, Trọng Quan, Minh Phú | Nam Tiên Hưng |
61 | Minh Tân (huyện Đông Hưng), Hồng Bạch, Thăng Long, Hồng Việt | Tiên Hưng |
62 | Quỳnh Côi, Quỳnh Hải, Quỳnh Hội, Quỳnh Hồng, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hưng | Quỳnh Phụ |
63 | Quỳnh Hoa, Quỳnh Minh, Quỳnh Giao, Quỳnh Thọ | Minh Thọ |
64 | Châu Sơn, Quỳnh Khê, Quỳnh Nguyên | Nguyễn Du |
65 | Trang Bảo Xá, An Vinh, Đông Hải | Quỳnh An |
66 | Quỳnh Hoàng, Quỳnh Lâm, Quỳnh Ngọc | Ngọc Lâm |
67 | An Cầu, An Ấp, An Lễ, An Quý | Đồng Bằng |
68 | An Đồng, An Hiệp, An Thái, An Khê | A Sào |
69 | An Bài, An Ninh (huyện Quỳnh Phụ), An Vũ, An Mỹ, An Thanh | Phụ Dực |
70 | Đồng Tiến (huyện Quỳnh Phụ), An Dục, An Tràng | Tân Tiến |
71 | Hòa Bình, Minh Khai, Thống Nhất (huyện Hưng Hà), Kim Trung, Hồng Lĩnh, Văn Lang, Hưng Hà | Hưng Hà |
72 | Tân Tiến (huyện Hưng Hà), Thái Phương, Đoan Hùng, Phúc Khánh | Tiên La |
73 | Minh Tân (huyện Hưng Hà), Độc Lập, Hồng An | Lê Quý Đôn |
74 | Chí Hòa, Minh Hòa, Hồng Minh | Hồng Minh |
75 | Bắc Sơn (huyện Hưng Hà), Đông Đô, Tây Đô, Chi Lăng | Thần Khê |
76 | Quang Trung (huyện Hưng Hà), Văn Cẩm, Duyên Hải | Diên Hà |
77 | Tân Hòa (huyện Hưng Hà), Canh Tân, Cộng Hòa, Hòa Tiến | Ngự Thiên |
78 | Hưng Nhân, Thái Hưng (huyện Hưng Hà), Tân Lễ, Tiến Đức, Liên Hiệp | Long Hưng |
79 | Bình Minh, Quang Trung (huyện Kiến Xương), Quang Minh, xã Quang Bình, Kiến Xương | Kiến Xương |
80 | Thống Nhất (huyện Kiến Xương), Lê Lợi | Lê Lợi |
81 | Hòa Bình (huyện Kiến Xương), Vũ Lễ, Quang Lịch | Quang Lịch |
82 | Vũ An, Vũ Ninh, Vũ Trung, Vũ Quý | Vũ Quý |
83 | Minh Tân, Minh Quang (huyện Kiến Xương), Bình Thanh | Bình Thanh |
84 | Hồng Tiến, Nam Bình, Bình Định | Bình Định |
85 | Vũ Công, Hồng Vũ | Hồng Vũ |
86 | Thanh Tân, An Bình, Bình Nguyên | Bình Nguyên |
87 | Hồng Thái, Quốc Tuấn, Trà Giang | Trà Giang |
88 | Hòa Bình, Minh Khai, Minh Quang (huyện Vũ Thư), Tam Quang, Dũng Nghĩa, Vũ Thư | Vũ Thư |
89 | Song Lãng, Hiệp Hòa, Minh Lãng | Thư Trì |
90 | Tân Lập (huyện Vũ Thư), Tự Tân, Bách Thuận | Tân Thuận |
91 | Việt Thuận, Vũ Hội, Vũ Vinh, Vũ Vân | Thư Vũ |
92 | Vũ Đoài, Duy Nhất, Hồng Phong, Vũ Tiến | Vũ Tiên |
93 | Đồng Thanh (huyện Vũ Thư), Hồng Lý, Việt Hùng, Xuân Hòa | Vạn Xuân |
94 | An Tảo, Lê Lợi, Hiến Nam, Minh Khai, Trung Nghĩa, Liên Phương | Phố Hiến |
95 | Lam Sơn, Phú Cường, Hùng Cường, Bảo Khê, phần còn lại của Ngọc Thanh | Sơn Nam |
96 | Hồng Châu, Quảng Châu, Hoàng Hanh | Hồng Châu |
97 | Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phan Đình Phùng, xã Cẩm Xá | Mỹ Hào |
98 | Dị Sử, Phùng Chí Kiên, Xuân Dục, Hưng Long, Ngọc Lâm | Đường Hào |
99 | Bạch Sam, Minh Đức, Dương Quang, Hòa Phong | Thượng Hồng |
100 | Lê Hồng Phong, Bồ Xuyên, Tiền Phong, Tân Hòa (huyện Vũ Thư), Phúc Thành, Tân Phong, Tân Bình | Thái Bình |
101 | Trần Lãm, Kỳ Bá, Vũ Đông, Vũ Lạc, Vũ Chính, Tây Sơn | Trần Lãm |
102 | Trần Hưng Đạo, Đề Thám, Quang Trung, Phú Xuân | Trần Hưng Đạo |
103 | Hoàng Diệu, Đông Mỹ, Đông Hoà, Đông Thọ, Đông Dương | Trà Lý |
104 | Phú Khánh, Nguyên Xá (huyện Vũ Thư), Song An, Trung An, Vũ Phúc | Vũ Phúc |
Sau khi sắp xếp, tỉnh Hưng Yên có 104 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 93 xã và 11 phường.
Đọc bài gốc tại đây.