Nội dung chính
Peugeot 2008 mới có giá niêm yết cao nhất 899 triệu đồng với bản GT. Mức giá của mẫu xe cỡ B này ngang ngửa, thậm chí đắt đỏ hơn phiên bản tầm trung hoặc cao cấp của các mẫu xe phân khúc C như Mazda CX-5 hay Hyundai Tucson.
So với mẫu SUV/crossover 7 chỗ cỡ D là Mazda CX-8, khoảng cách giá với Peugeot 2008 chỉ còn 70 triệu đồng. Phiên bản CX-8 Luxury có giá khởi điểm từ 969 triệu đồng. Cả CX-8 và 2008 đều do THACO Auto phân phối.
Giá bán
Peugeot 2008 GT | Mazda CX-8 Luxury | |
---|---|---|
Giá niêm yết | 899 triệu đồng | 969 triệu đồng |
Hình thức phân phối | Lắp ráp | Lắp ráp |
Kích thước


Peugeot 2008 GT | Mazda CX-8 Luxury | |
---|---|---|
Kích thước tổng thể (mm) | 4.300 x 1.785 x 1.580 | 4.900 x 1.840 x 1.730 |
Trục cơ sở (mm) | 2.605 | 2.930 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 200 |
Trang bị ngoại thất
Peugeot 2008 GT | Mazda CX-8 Luxury | |
---|---|---|
Đèn chiếu sáng | LED projector, tự động bật/tắt, chiếu thông minh | LED projector, tự động bật/tắt, mở rộng góc chiếu |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Kích thước mâm / lốp | 18 inch / 215/55R18 | 19 inch / 225/55R19 |
Tiện nghi nội thất


Peugeot 2008 GT | Mazda CX-8 Luxury | |
---|---|---|
Số chỗ ngồi | 5 | 7 |
Hàng ghế trước | Bọc Alcantara, chỉnh điện, sưởi, massage ghế lái | Bọc da Nappa, chỉnh điện, sưởi, nhớ vị trí ghế lái |
Hàng ghế sau | Không có tùy chỉnh | Trượt, ngả, sưởi |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da, sưởi |
Đồng hồ | Màn hình 10 inch | Màn hình 7 inch |
Màn hình trung tâm | 10 inch | 8 inch |
HUD | – | Có |
Âm thanh | 6 loa | 10 loa Bose |
Điều hòa | Tự động 1 vùng | Tự động 3 vùng |
Phanh đỗ | Điện tử | Điện tử |
Sạc điện thoại không dây | Có | Có |
Cửa sổ trời | Toàn cảnh | Có |
Rèm che nắng ghế sau | – | Có |
Khả năng vận hành
Peugeot 2008 GT | Mazda CX-8 Luxury | |
---|---|---|
Động cơ | 1.2L tăng áp | 2.5L hút khí tự nhiên |
Công suất (mã lực) | 133 | 188 |
Mô-men xoắn (Nm) | 230 | 252 |
Hộp số | 6 AT | 6 AT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Công nghệ an toàn


Peugeot 2008 GT | Mazda CX-8 Luxury | |
---|---|---|
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA) | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe | Trước + sau | Trước + sau |
Camera | Trước + sau | Sau |
Cảnh báo lệch làn, hỗ trợ giữ làn đường | Có | – |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp tự động | Có | – |
Ga tự động | Có | Có |
Nhận diện biển báo | Có | – |
Cảnh báo người lái tập trung | Có | – |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
Túi khí | 6 | 6 |
Đọc bài gốc tại đây.